TẬP ĐOÀN |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG VIỆT NAM |
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ |
|
BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG |
|
|
|
|
|
Số: 511/KH-GV&CTSV |
|
Hà Nội, ngày 09 tháng 7 năm 2010 |
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY – HỌC TẬP CỦA CÁC LỚP (*) |
TẠI CƠ SỞ HÀ ĐÔNG – HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG |
NĂM HỌC 2010-2011 (Từ 09/8/2010 đến 07/8/2011) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT |
Nội dung công tác |
Số tuần / đvht |
Thời gian thực hiện |
|
Đơn vị chủ trì thực hiện |
I/. |
KẾ HOẠCH HỌC KỲ I (Từ ngày 09/8/10 đến ngày 10/01/10 (14/02/2011)) |
|
|
|
|
1 |
Xét lưu ban – lên lớp năm học ’09 – ’10 |
|
Tuần 2-3 |
16/08/10 – 29/8/10 |
Hội đồng |
2 |
Lễ tổng kết, khai giảng năm học |
|
Dự kiến tuần 10-11 |
|
P.GV&CTSV, Khoa CB1 |
3 |
Đón tiếp thí sinh trúng tuyển nhập học |
|
|
|
Khoa CB1 và các đơn vị được phân công theo kế hoạch đón sinh viên |
– |
Hệ đại học khóa 2010 – 2015 |
2 ngày |
|
Ngày 25 & 26/09/10 |
– |
Hệ cao đẳng khóa 2010 – 2013 |
2 ngày |
|
Ngày 02 & 03/10/10 |
4 |
Tuần lễ công dân |
|
|
|
Khoa CB1 và Trung tâm CSVC&DV (p/h) |
– |
Hệ đại học khóa 2010 – 2015 |
1 tuần |
Tuần 8 |
27/09/10 – 03/10/10 |
– |
Hệ cao đẳng khóa 2010 – 2013 |
1 tuần |
Tuần 9 |
04/09/10 – 10/10/10 |
5 |
Thời gian giảng dạy – học tập học kỳ I |
|
|
|
Các Khoa 1, P.GVCTSV, Trung tâm CSVC&DV |
– |
Các lớp năm thứ 2, 3, 4 |
18 tuần |
Tuần 1 – 18 |
09/08/10 – 05/12/10 |
– |
Các lớp đại học năm thứ nhất |
15 tuần |
Tuần 9 – 23 |
04/10/10 – 16/01/11 |
– |
Các lớp cao đẳng năm thứ nhất |
14 tuần |
Tuần 10 – 23 |
11/10/10 – 16/01/11 |
6 |
Tổ chức thi kết thúc học phần (và các hình thức đánh giá khác) |
|
|
|
Trung tâm KT&ĐBCL, các BM, các Khoa 1, TTCSVC&DV (p/h) |
|
Thời gian thi lần 1 của các lớp năm thứ 2, 3, 4 |
6 tuần |
Tuần 17- 22 |
29/11/10 – 09/01/11 |
– |
Thời gian thi lần 1 của các lớp năm thứ nhất |
4 tuần |
Tuần 22 – 25 |
03/11/11 – 25/01/11 |
– |
Tổng hợp và công bố kết quả thi / kết quả môn học cho SV và thông báo trên mạng Internet |
|
Theo tiến độ chấm thi |
03/01/11 – 28/02/11 |
– |
Sinh viên nộp tiền thi lại tại phòng KTTC |
1 tuần |
Tuần 28; Tuần 31 |
14/02/11 – 20/02/11 07/03/11 – 13/03/11 |
Trung tâm KT&ĐBCLGD, Phòng KTTC |
– |
Thời gian thi lần 2 học kỳ I, các lớp năm thứ 2-4 |
1 tuần |
Tuần 29 |
21/02/10 – 27/02/11 |
Trung tâm KT&ĐBCL |
– |
Thời gian thi lần 2 học kỳ I, các lớp năm thứ 1 (thi ngoài giờ hành chính) |
2 tuần |
Tuần 30-31 |
28/02/11 – 13/03/11 |
– |
Thi hết môn kỳ cuối các lớp TCD06 |
|
|
02/08/10 – 23/08/10 |
– |
Thi lại, thi vét các lớp TCD06 |
|
|
22/10/10 – 31/10/10 |
II/. |
KẾ HOẠCH HỌC KỲ II (Từ ngày 10/01/11 (14/02/2011) đến hết ngày 30/06/11) |
|
|
|
|
1 |
Xây dựng và công bố thời khoá biểu học kỳ II |
5 tuần |
Tuần 9 – 13 |
04/10/10 – 31/10/10 |
P.GV&CTSV, Khoa CB1 và các Khoa 1 |
2 |
Thời gian giảng dạy – học tập học kỳ II |
|
|
|
Các Khoa 1, P.GVCTSV, TTCSVCDV |
– |
Các lớp năm thứ 2, 3, 4 |
17 tuần |
Tuần 23 – 41 |
10/01/11 – 22/05/11 |
– |
Các lớp năm thứ nhất |
12 tuần |
Tuần 28 – 43 |
14/02/11 – 05/06/11 |
– |
Các lớp đại học năm thứ nhất học GDQP |
4 tuần |
Tuần 32 – 35 |
13-14/3/11 – 10-11/4/11 |
3 |
Tổ chức thi kết thúc học phần (và các hình thức đánh giá khác) |
|
|
|
|
– |
Tổ chức thi lần 1 học kỳ II các lớp năm 2,3,4 |
6 tuần |
Tuần 42 – 47 |
23/05/11 – 30/06/11 |
Trung tâm KT&ĐBCL |
– |
Tổ chức thi lần 1 học kỳ II các lớp năm thứ 1 |
4 tuần |
Tuần 44 – 47 |
06/06/11 – 30/06/11 |
– |
Tổng hợp và công bố kết quả thi / kết quả môn học cho SV và trên mạng Internet |
|
Theo tiến độ chấm thi |
09/05/11 – 17/07/11 |
– |
Tổ chức thi lại học kỳ 2 |
2 tuần |
Tuần 51-52 |
25/07/11 – 07/08/11 |
– |
Sinh viên nộp tiền thi lại tại phòng KTTC |
2 tuần |
Tuần 1 – 2 (2011-2012) |
08/08/11 – 21/08/11 |
Trung tâm KT&ĐBCLGD, Phòng KTTC |
4 |
Tổ chức các lớp học lại (Sinh viên chủ động đăng ký học ghép vào đầu các kỳ học; Các lớp học riêng sẽ có lịch học và thông báo sau). |
|
Học kỳ phụ |
Trong các học kỳ (học ngoài giờ hành chính hoặc trong Hè) |
P.GV&CTSV, Khoa CB1 |
III/. |
CÔNG TÁC HSSV |
|
|
|
|
– |
Đánh giá kết quả học tập rèn luyện kỳ 2, kỳ 1 |
|
|
10/08/10 – 25/08/10; 01/03/11 – 15/03/11 |
Phòng GV&CTSV, Khoa CB1, Phòng KTTC; GVCN và các lớp sinh viên |
– |
Giải quyết chế độ chính sách kỳ 1, kỳ 2 |
|
|
20/08/10 – 10/09/10; 10/03/11 – 31/03/11 |
– |
Các thủ tục học bổng, khen thưởng kỳ 2, kỳ 1 |
|
|
20/08/10 – 10/09/10; 10/03/11 – 31/03/11 |
– |
Khám sức khỏe sinh viên đầu khóa học |
2 ngày |
Thứ 7 và CN |
ngày 02 và 03/10/10 |
Trạm Y tế, Khoa CB1 (p/h) |
– |
Chế độ BHYT sinh viên năm 2010, năm 2011 |
|
|
20/08/10 – 10/09/10; 01/12/10 – 25/12/10 |
P.GV&CTSV |
– |
Thông báo tình hình sinh viên với gia đình (Sinh viên bị: ngừng học; thôi học; kỷ luật) |
|
|
10/09/10 – 30/09/10 |
– |
Thu, nộp học phí kỳ 1, kỳ 2 |
2 tuần |
|
08/09/10 – 24/09/10; 15/02/11 – 28/02/11 |
Phòng KTTC |
IV/. |
KẾ HOẠCH ĐỐI VỚI CÁC LỚP CUỐI KHOÁ |
|
|
|
|
1 |
Tổ chức thực tập tốt nghiệp |
|
|
|
|
– |
Lớp D06VT – Hệ chính quy K2006 (120 SV) |
12 tuần |
|
01/06/10 – 20/08/10 |
(Các Khoa chuyên môn, GVHD, các lớp/nhóm sinh viên, phòng GV&CTSV tổ chức thực hiện theo kế hoạch thực tập được LĐHV duyệt theo từng lớp, từng khóa cụ thể ) |
|
(Các thủ tục báo cáo, chấm điểm thực tập) |
|
|
17/08/10 – 24/08/10 |
– |
Lớp D06CNTT – Hệ chính quy K2006 (84 SV) |
11 tuần |
|
01/06/10 – 15/08/10 |
|
(Các thủ tục báo cáo, chấm điểm thực tập) |
|
|
15/08/10 – 20/08/10 |
– |
Lớp D06QTKD – Hệ chính quy K2006 (80 SV) |
8 tuần |
|
01/06/10 – 31/07/10 |
|
(Các thủ tục báo cáo, chấm điểm thực tập) |
|
|
31/07/10 – 10/08/10 |
– |
Lớp TCD06VT – Hệ tại chức K2006 (124 SV) |
8 tuần |
|
30/08/10 – 22/10/10 |
|
(Các thủ tục báo cáo, chấm điểm thực tập) |
|
|
22/10/10 – 31/10/10 |
– |
Lớp TCD06QT – Hệ tại chức K2006 (126 SV) |
8 tuần |
|
30/08/10 – 22/10/10 |
|
(Các thủ tục báo cáo, chấm điểm thực tập) |
|
|
22/10/10 – 31/10/10 |
– |
Lớp C08 – Hệ CĐ chính quy (240 SV) |
8 tuần |
|
04/04/11 – 29/05/11 |
|
(Các thủ tục báo cáo, chấm điểm thực tập) |
|
|
30/05/11 – 10/06/11 |
2 |
Báo cáo kết quả thực tập; Gửi điểm thực tập về P.GV&CTSV; P. GV&CTSV công bố điểm TBC |
|
Chậm nhất 3 ngày sau khi chấm, có điểm báo cáo thực tập |
Các Khoa CN |
3 |
Họp, xét, thông báo điều kiện dự thi tốt nghiệp |
|
Sau khi có điểm thực tập 1->1,5 tuần |
P.GV&CTSV, Hội đồng |
4 |
Ôn thi tốt nghiệp; Làm đồ án/khóa luận |
|
|
|
Phòng GV&CTSV, Trung tâm KT&ĐBCLGD, Các Khoa 1 |
– |
Lớp D06 chính quy ôn thi, tự ôn thi TN (284 SV) |
12 tuần |
|
30/08/10 – 16/11/10 |
– |
Lớp D06 chính quy làm ĐA/KL TN (100 SV) |
12 tuần |
|
06/09/10 – 28/11/10 |
– |
Lớp TCD06 ôn thi, tự ôn thi TN (180 SV) |
10 tuần |
|
15/11/10 – 23/01/11 |
– |
Lớp TCD06 làm ĐA/KL TN (70 SV) |
12 tuần |
|
15/11/10 – 10/01/11 |
– |
Lớp C08 – Hệ CĐ chính quy (240 SV) |
8 tuần |
|
20/6/11 – 14/8/2011 |
5 |
Thi tốt nghiệp / Nộp quyển, phản biện |
|
|
|
|
– |
Lớp C07 – Hệ CĐ chính quy (240 SV) |
2 ngày |
|
27/07/10 – 08/08/10 |
Trung tâm KT&ĐBCLGD, các Khoa 1 và các Hội đồng thi |
– |
Lớp TCD05 thi tốt nghiệp (150 Sv) |
2 ngày |
|
27/07/10 – 08/08/10 |
– |
Lớp TCD05 nộp quyển, phản biện (53 Sv) |
2 tuần |
|
01/08/10 – 10/08/10 |
– |
Lớp D06 chính quy thi tốt nghiệp (284 SV) |
2 ngày |
|
17/11/10 – 30/11/10 |
– |
Lớp D06 chính quy nộp quyển, phản biện |
2 tuần |
|
24/11/10 – 05/12/10 |
Các Khoa CN |
– |
Lớp TCD06 thi tốt nghiệp (180 Sv) |
2 ngày |
|
19/01/11 – 23/01/11 |
Trung tâm KT&ĐBCLGD, các Khoa 1 và các Hội đồng thi |
– |
Lớp TCD06 chính quy nộp quyển, phản biện |
2 tuần |
|
14/02/11 – 27/02/11 |
– |
Lớp C08 – Hệ CĐ chính quy (240 SV) |
2 ngày |
|
11/08/11 – 21/08/11 |
6 |
Tổ chức bảo vệ đồ án/khóa luận tốt nghiệp |
|
|
|
Trung tâm KT&ĐBCLGD, các Khoa CN và các Hội đồng chấm đồ án/khóa luận tốt nghiệp |
– |
Lớp TCD05 tại chức (53 Sv) |
1 tuần |
|
09/08/10 – 16/08/10 |
– |
Lớp D06 chính quy (100 Sv) |
2 tuần |
|
04/12/10 – 19/12/10 |
– |
Lớp TCD06 tại chức (70 Sv) |
2 tuần |
|
01/03/11 – 10/03/11 |
V/. |
THỜI GIAN NGHỈ LỄ – TẾT TRONG NĂM HỌC |
|
|
Thời gian |
1 |
Lễ Quốc khánh |
1 ngày |
Tuần 4 |
02/9/2010 |
Thứ Năm |
2 |
Ngày Nhà giáo Việt Nam |
1 ngày |
Tuần 15 |
20/11/2010 |
Thứ Bảy |
3 |
Nghỉ Tết dương lịch (+ nghỉ bù) |
3 ngày |
Tuần 23 |
Từ 01/01 đến 03/01/11 |
Thứ 7 đến Thứ 2 |
4 |
Nghỉ Tết Nguyên đán |
19 ngày |
Tuần 25 – 27 |
26/01/11-13/01/11 |
23 tháng Chạp đến 11 tháng Giêng |
5 |
Giỗ Tổ Hùng Vương |
1 ngày |
Tuần 36 |
12/04/11 |
Thứ Sáu |
6 |
Nghỉ 30/4 và 01/5/2011 |
4 ngày |
Tuần 38 – 38 |
Từ 30/04 đến 03/05/11 |
Thứ 7 đến Thứ 3 |
7 |
Nghỉ hè năm học 2010-2011 |
6 tuần |
Tuần 47 – 52 |
01/07/11 – 07/08/11 |
Có thông báo riêng |
(*) Kế hoạch này chỉ bao gồm các lớp do Phòng GV&CTSV, Khoa CB1 quản lý tại Cơ sở Đào tạo Hà đông. |
Nơi nhận: |
|
|
KT. GIÁM ĐỐC |
– Các phòng: GV&CTSV, ĐT&KHCN, T.Tra, TCCB, KTTC, KHTH; |
|
PHÓ GIÁM ĐỐC |
– VPHV; Các Trung tâm tại CSHĐ, Khoa QT&SĐH, Trạm Y tế; |
|
|
|
– Các Khoa đào tạo 1; |
|
|
|
|
– Ban GĐHV ; |
|
|
|
|
– Cơ sở Học viện TP. HCM; |
|
|
|
|
– Phổ biến các lớp SV, Website; |
|
|
|
|
– Lưu VT, GV&CTSV. |
|
|
|
|
|
|
|
|
PGS. TS. Lê Hữu Lập (đã ký) |