Căn cứ các quyết định số 51 và 59/QĐ-ĐT&KHCN, ngày 21/2/2011 của Học viện v/v công nhận và cấp bằng tốt nghiệp cho sinh viên đại học, cao đẳng hệ chính quy, phòng GV&CTSV thông báo tới các lớp và những sinh viên có liên quan về việc cấp Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời, Bảng điểm học tập toàn khóa và hoàn trả hồ sơ HSSV cho sinh viên các lớp như sau:

1/ Danh sách sinh viên được công nhận tốt nghiệp:

–          Các lớp đại học chính quy khóa 2006: gồm 203 sinh viên;

–          Các sinh viên khóa trước trả nợ tốt nghiệp cùng đợt với D06: gồm 47 sinh viên.

Quyết định và danh sách sinh viên được công nhận tốt nghiệp (File kèm).

2/ Thời gian, thủ tục cấp GCNTN tạm thời, Bảng điểm và hoàn trả hồ sơ HSSV (tại phòng GV&CTSV – phòng 118 – phía sảnh nhà A1, Cơ sở đào tạo Hà đông):

–          Các lớp đại học chính quy khóa 2006:  thứ 4, ngày 02/3/2011.

–          Các trường hợp khác: vào các ngày thứ 3 và thứ 5 hàng tuần (từ ngày 04/3/2011).

* Lưu ý:

(1)   GCN tốt nghiệp tạm thời, Bảng điểm chỉ được cấp 1 lần. Trường hợp xin cấp lại, sinh viên phải có đơn đề nghị và nộp lệ phí theo quy định của Học viện;

(2)   Khi đến liên hệ nhận GCN tốt nghiệp, bảng điểm, hồ sơ HSSV: sinh viên phải xuất trình CMND và hoàn trả thẻ sinh viên; trường hợp nhờ người khác lấy hộ phải có giấy  ủy quyền hợp lệ và người đến lấy hộ cũng phải xuất trình CMND;

(3)   Những sinh viên còn nợ học phí, nợ tài liệu (danh sách kèm) phải liên hệ phòng KTTC và Trung tâm TTTVđể hoàn thành việc xác nhận trước khi nhận hồ sơ tại phòng GV&CTSV. Các trường hợp khác, sinh viên không phải lấy bất kỳ chữ ký hoặc giấy xác nhận của Học viện khi liên hệ nhận GCN tốt nghiệp tạm thời, bảng điểm và hồ sơ HSSV;

(4)   Việc cấp bằng tốt nghiệp sẽ có thông báo sau (dự kiến cuối tháng 3, đầu tháng 4/2011).

Trân trọng thông báo!

———

DANH SÁCH SINH VIÊN D06 VÀ C07 CÒN NỢ HỌC PHÍ

(Sinh viên liên hệ phòng KTTC để đối soát nợ, nộp học phí và lấy và xuất trình xác nhận của phòng KTTCtrước khi nhận GCNTN, bảng điểm và  hồ sơ HSSV tại phòng GV&CTSV)







































STT HỌ TÊN LỚP HỌC PHÍ NỢ GHI CHÚ
1.  Trần Ngọc  Hà D06HTTT 1.550.000   Chưa TN
2.  Trần Trọng  Nghĩa nt       1.550.000  Đã có QĐTN
3.  Lê Quang  Phúc nt 350.000 Chưa TN
4.  Nguyễn Huy  Tiến nt 1.550.000 Chưa TN
5.  Trần Thị Ngọc  Anh D06QTKD 725.000 Đã có QĐTN
6.  Chu Lan  Chi nt 1.450.000 Đã có QĐTN
7.  Đinh Thị Hà  Giang nt 1.450.000 Đã có QĐTN
8.  Bùi Lê Huy  Hằng nt 1.450.000 Đã có QĐTN
9.  Nguyễn Văn  Hoạt nt 5.350.000 Đã có QĐTN
10.  Đàm Thanh  Toàn nt 1.450.000 Đã có QĐTN
11.  Đào Chí  Trung nt 1.800.000 Chưa TN
12.  Nguyễn Văn  Tuân nt 1.450.000 Chưa TN
13.  Đặng Thanh  Thuỳ nt 900.000 Chưa TN
14.  Nguyễn Văn  Cường D06VT1       1.550.000  Đã có QĐTN
15.  Ngô Doãn  Đồng nt 1.550.000  Đã có QĐTN
16.  Nguyễn Trí  Đức nt 1.550.000  Đã có QĐTN
17.  Lê Trường  Giang nt 1.550.000  Đã có QĐTN
18.  Đàm Minh  Hữu nt 1.550.000  Đã có QĐTN
19.  Hoàng Đình  Hưng nt 1.550.000   Chưa TN
20.  Trần Huy  Hoàng nt 1.550.000  Đã có QĐTN
21.  Nguyễn Văn  Linh nt 1.550.000  Đã có QĐTN
22.  Lý Thị Ngọc  Linh nt 1.550.000  Đã có QĐTN
23.  Nguyễn Văn  Minh nt 775.000  Đã có QĐTN
24.  Lương Ngọc  Quyết nt 1.550.000  Chưa TN
25.  Vũ Tá  Trí nt       1.550.000  Đã có QĐTN
26.  Nguyễn Thị Hồng  Doanh D06VT2 1.550.000  Đã có QĐTN
27.  Nguyễn Văn  Hùng nt 1.550.000  Đã có QĐTN
28.  Vũ Văn  Hùng nt 1.800.000  Chưa TN
29.  Hoàng Quốc  Huy nt 1.550.000  Đã có QĐTN
30.  Vũ Bá  Linh nt       1.550.000  Đã có QĐTN
31.  Dương Thị  Luyến nt 1.550.000  Đã có QĐTN
32.  Nguyễn Trọng  Thái nt 1.550.000  Đã có QĐTN
33.  Hoàng Thu  Hà C07HTTT 2.560.000  Đã có QĐTN
34.  Nguyễn Thị  Thuỳ C07HTTT 1.060.000  Đã có QĐTN

 (Sinh viên liên hệ phòng KTTC để đối soát nợ, nộp học phí và lấy và xuất trình xác nhận của phòng KTTC trước khi nhận GCNTN, bảng điểm và  hồ sơ HSSV tại phòng GV&CTSV).

                                                                                                    

DANH SÁCH KHOÁ D2006 NỢ TÀI LIỆU THƯ VIỆN





LỚP VIỄN THÔNG 2 (D06VT2)

  1. Vũ Văn Cường
  2. Bùi Công Danh
  3. Lê Tiến Dũng
  4. Trương Việt Hùng
  5. Nguyễn Văn Hùng
  6. Đào Đức Long
  7. Trần Hợp Long
  8. Nguyễn Văn Nam
  9. Mai Thanh Sơn
  10. Giáp Văn Sơn
  11. đặng Văn Tân
  12. Nguyễn Trọng Thái
  13. Lê Phú Toại
  14. Đỗ Xuân Trào
  15. Lục Thái Trung
  16. Nguyễn Văn Việt
  17. Quách Văn Tuyên
  18. Trần Viết Trung
  19. Vũ Văn Hùng
  20. Đỗ Mạnh Đức
  21. Nguyễn Duy Tùng


LỚP QUẢN TRỊ KINH DOANH (D06QT)

  1. Vũ Thị Kim Anh
  2. Lê Ngọc Anh
  3. Đỗ Thanh Bình
  4. Trương Thanh Bình
  5. Phạm Thành Công
  6. Đỗ Văn Cảnh
  7. Bùi Văn Dương
  8. Bùi Tiến Dũng
  9. Hoàng Mạnh Dũng
  10. Nguyễn Thu Hằng
  11. Nguyễn Thị Thu Hà
  12. NguyễnThu Hiền
  13. Vũ Việt Hưng
  14. Nguyễn ngọc Hoàn
  15. Đỗ Thị Thanh Huyền
  16. Vũ Văn Khánh
  17. Đào Thị Nhuận
  18. Lê Thị Thu Quyên
  19. Nguyễn Minh Thành
  20. Trần Phương Thảo
  21. Nguyễn Quốc Tùng
  22. Nguyễn Tấn Trung
  23. Đào Chí trung
  24. Keo ma ni vong Phut tha ly

LỚP VIỄN THÔNG 1 (D06VT1)

  1. Trần Văn Bốn
  2. Trịnh Hồng Diệu
  3. Nguyễn Anh Đức
  4. Nguyễn Đăng Khuê
  5. Trương việt Linh
  6. Lý Thị Ngọc Linh
  7. Nguyễn Duy Thành
  8. Đỗ Tất Tú
  9. Chin đa phone Phômma
  10. Phom Pan Ya un Mương
  11. Nguyễn Văn Cường
  12. Vũ Tá Trí


LỚP CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (D06CN)

  1. Dương Đình An
  2. Đỗ Việt Anh
  3. Vũ Văn Biên
  4. Vũ Kim Cương
  5. Đỗ Viết Dũng
  6. Lê Văn Đạt
  7. Lê Văn Đức
  8. Nguyễn Hoàng Giang
  9. Trương đình Hải
  10. Nguyễn Thị Hồng
  11. Trần Hoàng Hưng
  12. Dương Thu Huyền
  13. Đinh Trọng Long
  14. Ninh Thị Nga
  15. Nguyễn Trọng Nguyên
  16. Bùi Thị Kiều Nhung
  17. Đậu Hoàng Phương
  18. Vũ Thị Phượng
  19. Lê Quang Phúc
  20. Nguyễn Anh Tuấn
  21. Nguyễn Minh Tuấn
  22. Sit thi đêt Bun ma chăn
  23. Khouane theva Pholsena
  24. Dao viêng Vila phan
  25. Tula Phăn Tha vông
  26. Nguyễn Mạnh Hùng
  27. Nguyễn Đình Cường
  28. Nguyễn Thị Trang


 

22/2/2011